Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twi˧˧ ɲiən˧˧twi˧˥ ɲiəŋ˧˥twi˧˧ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twi˧˥ ɲiən˧˥twi˧˥˧ ɲiən˧˥˧

Phó từ sửa

tuy nhiên

  1. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một nhận xét có phần nào trái với điều nhận xét vừa đưa ra trước đó, nhưng cần nêu để bổ sung.
    Anh ta hơi nóng tính, tuy nhiên cũng biết điều.

Dịch sửa

Tiếng Anh: however

Tham khảo sửa