loaf
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈloʊf/
Danh từ
sửaloaf số nhiều loaves /louvz/ /ˈloʊf/
- Ổ bánh mì.
- Cối đường (khối đường hình nón).
- Bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp).
- (Từ lóng) Cái đầu.
Thành ngữ
sửa- half a loaf is better than no bread: Có ít còn hơn không.
- loaves and fishes: Bổng lộc.
- to use one's loaf: Vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình.
Nội động từ
sửaloaf nội động từ /ˈloʊf/
Danh từ
sửaloaf /ˈloʊf/
Động từ
sửaloaf /ˈloʊf/
Chia động từ
sửaloaf
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to loaf | |||||
Phân từ hiện tại | loafing | |||||
Phân từ quá khứ | loafed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loaf | loaf hoặc loafest¹ | loafs hoặc loafeth¹ | loaf | loaf | loaf |
Quá khứ | loafed | loafed hoặc loafedst¹ | loafed | loafed | loafed | loafed |
Tương lai | will/shall² loaf | will/shall loaf hoặc wilt/shalt¹ loaf | will/shall loaf | will/shall loaf | will/shall loaf | will/shall loaf |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loaf | loaf hoặc loafest¹ | loaf | loaf | loaf | loaf |
Quá khứ | loafed | loafed | loafed | loafed | loafed | loafed |
Tương lai | were to loaf hoặc should loaf | were to loaf hoặc should loaf | were to loaf hoặc should loaf | were to loaf hoặc should loaf | were to loaf hoặc should loaf | were to loaf hoặc should loaf |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | loaf | — | let’s loaf | loaf | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "loaf", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)