liv
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | liv | livet |
Số nhiều | liv | liva, livene |
liv gđ
- Sự sống, đời sống, cuộc sống. Sinh mạng, tính mạng.
- Mange mennesker fryder seg over livet.
- å ta livet med ro — Sống một cách thảnh thơi, thoải mái.
- så lenge det er liv, er det håp. — Còn sống tất còn hy vọng.
- å leve sitt eget liv — Tự lập.
- å ville noen til livs — Muốn giết hại ai.
- å stå noen etter livet — Muốn giết hại ai.
- å løpe for livet — Chạy trối chết.
- Jeg kan ikke for mitt bare liv forstå dette. — Tôi không thể nào hiểu nổi việc này.
- å sette noe ut i livet — Thực hiện việc gì.
- å være i live — Còn sống.
- aldri i livet — Không bao giờ, không đời nào.
- å sveve mellom liv og død — Dở sống dở chết.
- Det står om livet. — Việc ấy liên hệ đến tính mạng (tối quan trọng).
- på harde livet — Một cách cực khổ, khó nhọc.
- å gå på livet løs — Diễn ra một cách tàn bạo, khốc liệt.
- på liv og død — Giữa cái sống và cái chết. Thiết yếu, tuyệt đối, hoàn toàn.
- å bli truet på livet — Bị đe dọa đến tính mạng.
- å stå til liv — Khỏe mạnh.
- å vekke noe(n) til live — Làm cho vật gì (ai) tỉnh dậy, thức dậy.
- å holde noen tre skritt fra livet — Giữ thái độ dè dặt với ai.
- å gå noen inn på livet — Làm thân với ai.
- Eo, vòng lưng.
- Han la armen om livet hennes.
- mors liv — Tử cung.
- å få seg noe i livet — (Kiếm) Được gì để ăn.
- å ha skam i livet — Cảm thấy xấu hổ.
- å sette noe til livs — Tiêu thụ, dùng (thức ăn, thức uống).
- Sự vui vẻ, vui nhộn.
- Det var mye liv på festen.
- å være ute på livet — Đi ra phố (để giải trí, ăn nhậu).
- med liv og lyst — Một cách hăng hái, hăng say.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) underliv: Âm hộ, cửa mình.
- (3) natteliv: Sinh hoạt về đêm.
- (3) reiseliv: Cuộc sống du lịch.
- (3) sjøliv: Cuộc sống trên biển.
- (3) åndsliv: Đời sống tinh thần.
Tham khảo
sửa- "liv", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)