license
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlaɪ.səns/
Từ đồng âm
sửa- licence (Anh, Canada)
Ngoại động từ
sửalicense ngoại động từ
Chia động từ
sửalicense
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to license | |||||
Phân từ hiện tại | licensing | |||||
Phân từ quá khứ | licensed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | license | license | licenses | license | license | license |
Quá khứ | licensed | licensed | licensed | licensed | licensed | licensed |
Tương lai | will/shall¹ license | will/shall license | will/shall license | will/shall license | will/shall license | will/shall license |
Lối cầu khẩn | I | you | he/she/it/one | we | you | they |
Hiện tại | license | license | license | license | license | license |
Quá khứ | licensed | licensed | licensed | licensed | licensed | licensed |
Tương lai | were to license hoặc should license | were to license hoặc should license | were to license hoặc should license | were to license hoặc should license | were to license hoặc should license | were to license hoặc should license |
Lối mệnh lệnh | — | you | — | we | you | — |
Hiện tại | — | license | — | let’s license | license | — |
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửa- licence (Anh, Canada; hiếm)
Danh từ
sửalicense (số nhiều licenses)
- ( Mỹ) Sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký.
- marriage license — giấy đăng ký kết hôn
- shooting license — giấy phép săn bắn
- ( Mỹ) Bằng, chứng chỉ.
- driving license — bằng lái xe
- ( Mỹ) Bằng cử nhân.
- ( Mỹ) Sự phóng túng, sự bừa bãi; sự dâm loạn.
- ( Mỹ; thơ ca) Sự phóng túng về niêm luật.
Đồng nghĩa
sửa- licence (Anh, Canada)
Tham khảo
sửa- "license", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)