sinh đôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ ɗoj˧˧ | ʂïn˧˥ ɗoj˧˥ | ʂɨn˧˧ ɗoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ ɗoj˧˥ | ʂïŋ˧˥˧ ɗoj˧˥˧ |
Động từ
sửasinh đôi
- (Hoặc t.) . (thường dùng phụ sau d.). Sinh ra trong cùng một lần, thành một đôi. Anh em sinh đôi. Sản phụ đẻ sinh đôi (đẻ con sinh đôi).
Tham khảo
sửa- "sinh đôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)