Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ tʰṵ˧˩˧kʰa̰ːŋ˩˧ tʰu˧˩˨kʰaːŋ˧˥ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ tʰu˧˩xa̰ːn˩˧ tʰṵʔ˧˩

Định nghĩa sửa

khán thủ

  1. Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòngsửa sang đường .

Dịch sửa

Tham khảo sửa