jaundice
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdʒɔn.dəs/
Danh từ
sửajaundice /ˈdʒɔn.dəs/
Ngoại động từ
sửajaundice ngoại động từ /ˈdʒɔn.dəs/
- Làm mắc bệnh vàng da.
- (Nghĩa bóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm hằn học, làm ghen tức.
- with a jaundiced eye — với con mắt ghen tức
Chia động từ
sửajaundice
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "jaundice", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)