intensify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈtɛnt.sə.ˌfɑɪ/
Ngoại động từ
sửaintensify ngoại động từ /ɪn.ˈtɛnt.sə.ˌfɑɪ/
- Làm tăng cao lên, tăng cường.
- Làm mãnh liệt, làm dữ dội.
- Làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm.
- (Nhiếp ảnh) Làm nổi thêm.
Chia động từ
sửaintensify
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "intensify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)