imitate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪ.mə.ˌteɪt/
Hoa Kỳ | [ˈɪ.mə.ˌteɪt] |
Ngoại động từ
sửaimitate ngoại động từ /ˈɪ.mə.ˌteɪt/
- Theo gương, noi gương.
- to imitate the virtues of great men — theo gương đạo đức của những người vĩ đại
- Bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu.
- parrots imitate human speech — vẹt bắt chước tiếng người
- Làm giả.
- to imitate diamonds — làm giả kim cương
Chia động từ
sửaimitate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to imitate | |||||
Phân từ hiện tại | imitating | |||||
Phân từ quá khứ | imitated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | imitate | imitate hoặc imitatest¹ | imitates hoặc imitateth¹ | imitate | imitate | imitate |
Quá khứ | imitated | imitated hoặc imitatedst¹ | imitated | imitated | imitated | imitated |
Tương lai | will/shall² imitate | will/shall imitate hoặc wilt/shalt¹ imitate | will/shall imitate | will/shall imitate | will/shall imitate | will/shall imitate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | imitate | imitate hoặc imitatest¹ | imitate | imitate | imitate | imitate |
Quá khứ | imitated | imitated | imitated | imitated | imitated | imitated |
Tương lai | were to imitate hoặc should imitate | were to imitate hoặc should imitate | were to imitate hoặc should imitate | were to imitate hoặc should imitate | were to imitate hoặc should imitate | were to imitate hoặc should imitate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | imitate | — | let’s imitate | imitate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "imitate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)