hoạt họa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔt˨˩ hwa̰ːʔ˨˩ | hwa̰ːk˨˨ hwa̰ː˨˨ | hwaːk˨˩˨ hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwat˨˨ hwa˨˨ | hwa̰t˨˨ hwa̰˨˨ |
Danh từ
sửahoạt họa
- Hoạt hoạ1.
- (Xem từ nguyên 1) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và phóng đại những tật xấu để châm biếm.
- Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.
- Hoạt hoạ2.
Tính từ
sửahoạt họa
- (Xem từ nguyên 2) Nói một bộ phim xây dựng bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem có cảm giác là có cử động.
- Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoạt họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)