Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̰ːʔn˨˩hwa̰ːŋ˨˨hwaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwan˨˨hwa̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

hoạn

  1. Nghề làm quan (cũ).
    Bể hoạn.

Động từ

sửa

hoạn

  1. Cắt bỏ cơ quan sinh dục của một cá thể đực.
    Làm nghề hoạn lợn.

Tham khảo

sửa