hjerte
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hjerte | hjertet |
Số nhiều | hjerter | hjerta, hjertene |
hjerte gđ
- Tim, trái tim.
- Han har svakt hjerte.
- hjertet av byen — Trung tâm thành phố.,
- Tấm lòng, lòng, tâm tính.
- Han har et godt hjerte.
- å gjøre noe på fastende hjerte — Làm việc gì trước khi ăn.
- å ha hjertet på rette sted — Biết cảm thông.
- å ha hjertet i halsen — Sợ điếng người.
- med handen på hjertet — Thành tâm.
- å ha alt hva hjertet begjærer — Có mọi điều mong muốn.
- å åpne sitt hjerte for noen — Cởi mở tấm lòng với ai.
- å ha noe på hjertet- — Có điều gì trong thâm tâm.
- å legge seg noe på hjertet — Để tâm tới việc gì.
- å komme fra hjertet — Đến tự đáy lòng, tự thâm tâm.
- å ha et hjerte av stein/gull — Có tấm lòng sắt đá /vàng.
- å ikke ha hjerte til — Không đành lòng, không nỡ.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) hjerteattakk gđ: (Y) Cơn đau tim.
- (1) hjertebank gđt: Nhịp tim mạnh hơn bình thường.
- (1) hjerteinfarkt gđ: (Y) Bệnh tim do chứng ứ huyết.
- (1) hjerteklapp gđt: Nhịp tim mạnh hơn bình thường.
- (1) hjertekrampe gđ: (Y) Một chứng bệnh tim làm bệnh nhân đau nhói và ngạt thở vì máu lưu thông trong tim bị nghẽn.
- (1) hjertesvikt gđt: Sự hoạt động bất bình thường của tim.
- (1) gullhjerte: Trái tim vàng (vật trang sức).
- (2) hjerteknuser gđ: Đứa trẻ dễ thương làm xiêu lòng mọi người.
Tham khảo
sửa- "hjerte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)