Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˥ la̤wŋ˨˩tə̰m˩˧ lawŋ˧˧təm˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˩˩ lawŋ˧˧tə̰m˩˧ lawŋ˧˧

Định nghĩa

sửa

tấm lòng

  1. Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục.
    Tấm lòng của miền.
    Bắc đối với miền.
    Nam ruột thịt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa