hiss
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɪs/
Hoa Kỳ | [ˈhɪs] |
Danh từ
sửahiss /ˈhɪs/
Nội động từ
sửahiss nội động từ /ˈhɪs/
Ngoại động từ
sửahiss ngoại động từ /ˈhɪs/
- Huýt sáo chê (một diễn viên... ), xuỵt.
- to be hissed off the stage — bị huýt sáo phải ra khỏi sân khấu
- Nói rít lên (vì giận dữ... ).
Chia động từ
sửahiss
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hiss | |||||
Phân từ hiện tại | hissing | |||||
Phân từ quá khứ | hissed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hiss | hiss hoặc hissest¹ | hisses hoặc hisseth¹ | hiss | hiss | hiss |
Quá khứ | hissed | hissed hoặc hissedst¹ | hissed | hissed | hissed | hissed |
Tương lai | will/shall² hiss | will/shall hiss hoặc wilt/shalt¹ hiss | will/shall hiss | will/shall hiss | will/shall hiss | will/shall hiss |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hiss | hiss hoặc hissest¹ | hiss | hiss | hiss | hiss |
Quá khứ | hissed | hissed | hissed | hissed | hissed | hissed |
Tương lai | were to hiss hoặc should hiss | were to hiss hoặc should hiss | were to hiss hoặc should hiss | were to hiss hoặc should hiss | were to hiss hoặc should hiss | were to hiss hoặc should hiss |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hiss | — | let’s hiss | hiss | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hiss", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)