hệ số
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ so˧˥ | hḛ˨˨ ʂo̰˩˧ | he˨˩˨ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ ʂo˩˩ | hḛ˨˨ ʂo˩˩ | hḛ˨˨ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửahệ số
- (toán) Số lượng nhân một số lượng khác.
- Trong đơn thức 4xy, 4 là hệ số của xy.
- Tính lương theo hệ số.
- (vật lý) Số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một số nhân để đo sự thay đổi ở một tính chất nào đó của chất trong những điều kiện nhất định.
- Hệ số dãn nở.
- Hệ số an toàn.
- (giáo dục) Số được dùng để nhân với điểm của một môn thi, tuỳ theo tầm quan trọng của môn đó.
- Môn năng khiếu có hệ số 2.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Hệ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam