rắp tâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zap˧˥ təm˧˧ | ʐa̰p˩˧ təm˧˥ | ɹap˧˥ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹap˩˩ təm˧˥ | ɹa̰p˩˧ təm˧˥˧ |
Động từ
sửarắp tâm
- Định sẵn trong lòng (làm điều gì bậy).
- Rắp tâm đi theo giặc.
- Nuôi ý định và quyết làm bằng được việc nào đó (thường là việc xấu)
- rắp tâm phá hoại
- rắp tâm hại người
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "rắp tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Rắp tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam