Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rắp tâm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zap
˧˥
təm
˧˧
ʐa̰p
˩˧
təm
˧˥
ɹap
˧˥
təm
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹap
˩˩
təm
˧˥
ɹa̰p
˩˧
təm
˧˥˧
Động từ
sửa
rắp tâm
Định
sẵn
trong
lòng
(làm điều gì bậy).
Rắp tâm
đi theo giặc.
Nuôi
ý định
và
quyết
làm bằng
được
việc
nào đó (thường là việc
xấu
)
rắp tâm
phá hoại
rắp tâm
hại người
Đồng nghĩa
sửa
manh tâm
Tham khảo
sửa
"
rắp tâm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam