Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zap˧˥ təm˧˧ʐa̰p˩˧ təm˧˥ɹap˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹap˩˩ təm˧˥ɹa̰p˩˧ təm˧˥˧

Định nghĩaSửa đổi

rắp tâm

  1. Định sẵn trong lòng (làm điều gì bậy).
    Rắp tâm đi theo giặc.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi