guess
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɛs/
Hoa Kỳ | [ˈɡɛs] |
Danh từ
sửaguess /ˈɡɛs/
- Sự đoán, sự ước chừng.
- to make a guess — đoán
- it's anybody's guess — chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
- at a guess; by guess — đoán chừng hú hoạ
Động từ
sửaguess /ˈɡɛs/
- Đoán, phỏng đoán, ước chừng.
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)? — anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
- to guess right (wrong) — đoán đúng (sai)
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) nghĩ, chắc rằng.
- I guess it's going to rain — tôi chắc rằng trời sắp mưa
Chia động từ
sửaguess
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to guess | |||||
Phân từ hiện tại | guessing | |||||
Phân từ quá khứ | guessed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | guess | guess hoặc guessest¹ | guesses hoặc guesseth¹ | guess | guess | guess |
Quá khứ | guessed | guessed hoặc guessedst¹ | guessed | guessed | guessed | guessed |
Tương lai | will/shall² guess | will/shall guess hoặc wilt/shalt¹ guess | will/shall guess | will/shall guess | will/shall guess | will/shall guess |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | guess | guess hoặc guessest¹ | guess | guess | guess | guess |
Quá khứ | guessed | guessed | guessed | guessed | guessed | guessed |
Tương lai | were to guess hoặc should guess | were to guess hoặc should guess | were to guess hoặc should guess | were to guess hoặc should guess | were to guess hoặc should guess | were to guess hoặc should guess |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | guess | — | let’s guess | guess | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "guess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)