ước chừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨək˧˥ ʨɨ̤ŋ˨˩ | ɨə̰k˩˧ ʨɨŋ˧˧ | ɨək˧˥ ʨɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨək˩˩ ʨɨŋ˧˧ | ɨə̰k˩˧ ʨɨŋ˧˧ |
Động từ
sửaước chừng
- Ước vào khoảng.
- Ước chừng vài tạ.
- Ước chừng ngoài ba mươi.
- Đại khái, không hoàn toàn chính xác.
- Vẽ ước chừng.
- Nhớ ước chừng.
- Tính toán ước chừng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ước chừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)