gia đình hạt nhân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ ghép giữa gia đình + hạt nhân. Dịch sao phỏng từ tiếng Anh nuclear family.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ | jaː˧˥ ɗïn˧˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥ | jaː˧˧ ɗɨn˨˩ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ haːt˨˨ ɲən˧˥ | ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ | ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Một loại hình gia đình gồm cha mẹ và con cái sống chung trong một căn nhà hoặc một không gian sinh hoạt.
- Ngày nay, loại hình gia đình hạt nhân đã trở nên phổ biến.
Dịch
sửamột loại hình gia đình gồm cha mẹ và con cái sống chung trong một căn nhà