gape
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡeɪp/
Danh từ
sửagape /ˈɡeɪp/
- Cái ngáp.
- the gapes — bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp
- Sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên.
- Sự há rộng miệng.
Nội động từ
sửagape nội động từ /ˈɡeɪp/
- Ngáp.
- Há to miệng ra (con số...; vết thương... ).
- (+ at) Há hốc miệng ra mà nhìn.
- to gape at something — há hốc miệng ra mà nhìn cái gì
- (+ for, after) Ao ước, khao khát, tha thiết muốn.
- to gape for (after) something — khao khát cái gì
Chia động từ
sửagape
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gape | |||||
Phân từ hiện tại | gaping | |||||
Phân từ quá khứ | gaped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gape | gape hoặc gapest¹ | gapes hoặc gapeth¹ | gape | gape | gape |
Quá khứ | gaped | gaped hoặc gapedst¹ | gaped | gaped | gaped | gaped |
Tương lai | will/shall² gape | will/shall gape hoặc wilt/shalt¹ gape | will/shall gape | will/shall gape | will/shall gape | will/shall gape |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gape | gape hoặc gapest¹ | gape | gape | gape | gape |
Quá khứ | gaped | gaped | gaped | gaped | gaped | gaped |
Tương lai | were to gape hoặc should gape | were to gape hoặc should gape | were to gape hoặc should gape | were to gape hoặc should gape | were to gape hoặc should gape | were to gape hoặc should gape |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gape | — | let’s gape | gape | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gape", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)