gái tơ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˥ təː˧˧ | ɣa̰ːj˩˧ təː˧˥ | ɣaːj˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˩˩ təː˧˥ | ɣa̰ːj˩˧ təː˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Người con gái mới lớn lên, chưa có quan hệ với đàn ông.
- 1940, Nguyễn Bính, Nhà ga:
- Cụ sếp có cô gái tơ
Xuân xanh đã chín mà chưa lấy chồng
- 1940, Nguyễn Bính, Nhà ga:
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- "gái tơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)