gái già
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˥ za̤ː˨˩ | ɣa̰ːj˩˧ jaː˧˧ | ɣaːj˧˥ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˩˩ ɟaː˧˧ | ɣa̰ːj˩˧ ɟaː˧˧ |
Danh từ
sửagái già
- Từ người đàn bà đứng tuổi tự xưng một cách mỉa mai hoặc hài hước.
- Lấy chồng thì gái già này xin van (
Nguyễn Khuyến
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Khuyến, thêm nó vào danh sách này.)
- Lấy chồng thì gái già này xin van (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gái già", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)