fleur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /flœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fleur /flœʁ/ |
fleurs /flœʁ/ |
fleur gc /flœʁ/
- Hoa, bông.
- Bouquet de fleurs — bó hoa
- Tapis de fleurs — tấm thảm hoa
- Fleur de soufre — (hóa học) hoa lưu huỳnh
- Une vie semée de fleurs — (nghĩa bóng) cuộc đời rải đầy hoa
- Cây hoa.
- La culture des fleurs — việc trồng cây hoa
- Phấn quả.
- La fleur de prune — phấn quả mận
- Vẻ tươi tắn.
- Fleur du teint — sắc mặt tươi tắn
- Phần tinh túy, phần ưu tú, phần tốt nhất.
- La fleur de l’armée — phần ưu tú trong quân đội
- la fleur de la canaille — (mỉa mai) bọn côn đồ sừng sỏ
- Văn hoa, văn sức.
- Les fleurs de la rhétorique — những văn hoa của tu từ học
- Thời trẻ trung, thời phát triển.
- Talent dans sa fleur — tài năng đang thì phát triển
- Fleur de la vie — thời trẻ trung của cuộc đời
- Trinh tiết.
- Perdre sa fleur — mất trinh tiết
- Váng (rượu, giấm).
- Mặt phải.
- Fleur d’une peau — mặt phải tấm da
- à fleur de — ngang mặt
- A fleur d’eau — ngang mặt nước
- à fleur de tête — ngang mày
- comme une fleur — (thân mật) rất dễ dàng
- faire une fleur à — (y học) giúp ai bất ngờ
- fleur de farine — bột rất trắng và rất mịn
- fleur de macadam — (thông tục) gái đĩ
- fleur de bois — (thân mật) con người ăn mặc lịch sử
- la petite fleur bleue — tình cảm ủy mị thơ mộng
- semer des fleurs sur la tombe de — (y học) ca tụng công đức ai sau khi chết
- serpent caché sous des fleurs — xem serpent
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | fleur /flœʁ/ |
fleurs /flœʁ/ |
Giống cái | fleur /flœʁ/ |
fleurs /flœʁ/ |
fleur /flœʁ/
- (Có) Màu hoa.
- Un châle fleur de pêcher — một khăn quàng màu hoa đào
- fleur bleue — ủy mị thơ mộng
- Il est fleur bleue — anh ta rất ủy mị thơ mộng
Tham khảo
sửa- "fleur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)