established
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪ.ˈstæ.blɪʃt/
Hoa Kỳ | [ɪ.ˈstæ.blɪʃt] |
Động từ
sửaestablished
- Quá khứ và phân từ quá khứ của establish
- a school established by the government
- một ngôi trường thành lập bởi chính phủ
Chia động từ
sửaestablish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaestablished /ɪ.ˈstæ.blɪʃt/
- Đã thành lập, đã thiết lập.
- Đã được đặt (vào một địa vị).
- Đã xác minh (sự kiện... ).
- Đã được đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng... ).
- Đã chính thức hoá (nhà thờ).
- Đã định, đã chắc, được củng cố; đã thích nghi.
- Có uy tín.
Tham khảo
sửa- "established", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)