Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ ŋi˧˧tʰḭ̈t˩˧ ŋi˧˥tʰɨt˧˥ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ ŋi˧˥tʰḭ̈k˩˧ ŋi˧˥˧

Động từ sửa

thích nghi

  1. Quen dần, phù hợp với điều kiện mới, nhờ sự biến đổi, điều chỉnh nhất định.
    Sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
    Thích nghi với nề nếp sinh hoạt mới.

Dịch sửa

Tham khảo sửa