enliven
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈlɑɪ.vən/
Ngoại động từ
sửaenliven ngoại động từ /ɪn.ˈlɑɪ.vən/
- Làm hoạt động, làm sôi nổi, làm phấn chấn (người tình cảm... ).
- Chấn hưng, làm hưng thịnh (sự buôn bán).
- Làm tươi sáng, làm vui vẻ, làm sinh động (bức tranh, cảnh).
Chia động từ
sửaenliven
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to enliven | |||||
Phân từ hiện tại | enlivening | |||||
Phân từ quá khứ | enlivened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | enliven | enliven hoặc enlivenest¹ | enlivens hoặc enliveneth¹ | enliven | enliven | enliven |
Quá khứ | enlivened | enlivened hoặc enlivenedst¹ | enlivened | enlivened | enlivened | enlivened |
Tương lai | will/shall² enliven | will/shall enliven hoặc wilt/shalt¹ enliven | will/shall enliven | will/shall enliven | will/shall enliven | will/shall enliven |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | enliven | enliven hoặc enlivenest¹ | enliven | enliven | enliven | enliven |
Quá khứ | enlivened | enlivened | enlivened | enlivened | enlivened | enlivened |
Tương lai | were to enliven hoặc should enliven | were to enliven hoặc should enliven | were to enliven hoặc should enliven | were to enliven hoặc should enliven | were to enliven hoặc should enliven | were to enliven hoặc should enliven |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | enliven | — | let’s enliven | enliven | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "enliven", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)