dispossess
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪs.pə.ˈzɛs/
Ngoại động từ
sửadispossess ngoại động từ /ˌdɪs.pə.ˈzɛs/
- (Thường + of) truất quyền sở hữ, tước quyền chiếm hữu.
- to dispossess someone of something — tước của ai quyền chiếm hữu cái gì
- Trục ra khỏi, đuổi ra khỏi.
- Giải thoát (cho ai cái gì); diệt trừ (cho ai cái gì).
- to dispossess someone of evil spirit — giải thoát cho ai khỏi bị tà ma ám ảnh
- to dispossess someone of error — giải cho ai khỏi sự sai lầm
Chia động từ
sửadispossess
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dispossess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)