disorder
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪs.ˈɔr.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˌdɪs.ˈɔr.dɜː] |
Danh từ
sửadisorder /ˌdɪs.ˈɔr.dɜː/
- (Y học) Rối loạn, bệnh.
- Sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn.
- Sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn.
Ngoại động từ
sửadisorder ngoại động từ /ˌdɪs.ˈɔr.dɜː/
- Làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn.
- Làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn.
- (Y học) Làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể).
Chia động từ
sửadisorder
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "disorder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)