diminished
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.ˈmɪ.nɪʃt/
Động từ
sửadiminished
Chia động từ
sửadiminish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửadiminished /də.ˈmɪ.nɪʃt/
Thành ngữ
sửa- to hide one's domonished head: Che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ.
- diminished fifth: (Âm nhạc) Khoảng năm phút.
- diminished responsibility: (Pháp lý) Sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác).
Tham khảo
sửa- "diminished", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)