Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giảm tội
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
za̰ːm
˧˩˧
to̰ʔj
˨˩
jaːm
˧˩˨
to̰j
˨˨
jaːm
˨˩˦
toj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːm
˧˩
toj
˨˨
ɟaːm
˧˩
to̰j
˨˨
ɟa̰ːʔm
˧˩
to̰j
˨˨
Từ nguyên
sửa
Tội
:
tội lỗi
Động từ
sửa
giảm tội
Bớt
cho
nhẹ
tội
đi
.
Nhân dịp.
Quốc khánh, chủ tịch nước kí lệnh
giảm tội
cho phạm nhân.
Tham khảo
sửa
"
giảm tội
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)