despair
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈspɛr/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈspɛr] |
Danh từ
sửadespair /dɪ.ˈspɛr/
- Sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng.
- to be in despair — tuyệt vọng
- to drive someone to fall into despair — làm ai thất vọng
Nội động từ
sửadespair nội động từ /dɪ.ˈspɛr/
- Hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng.
- to despair of something — hết hy vọng vào việc gì đó
- his life is despaired of — (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa
Chia động từ
sửadespair
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to despair | |||||
Phân từ hiện tại | despairing | |||||
Phân từ quá khứ | despaired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | despair | despair hoặc despairest¹ | despairs hoặc despaireth¹ | despair | despair | despair |
Quá khứ | despaired | despaired hoặc despairedst¹ | despaired | despaired | despaired | despaired |
Tương lai | will/shall² despair | will/shall despair hoặc wilt/shalt¹ despair | will/shall despair | will/shall despair | will/shall despair | will/shall despair |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | despair | despair hoặc despairest¹ | despair | despair | despair | despair |
Quá khứ | despaired | despaired | despaired | despaired | despaired | despaired |
Tương lai | were to despair hoặc should despair | were to despair hoặc should despair | were to despair hoặc should despair | were to despair hoặc should despair | were to despair hoặc should despair | were to despair hoặc should despair |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | despair | — | let’s despair | despair | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "despair", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)