demand
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈmænd/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈmænd] |
Danh từ
sửademand /dɪ.ˈmænd/
- Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu.
- on demand — khi yêu cầu, theo yêu cầu
- in great demand — được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng
- law of supply and demand — luật cung cầu
- (Số nhiều) Những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai).
Ngoại động từ
sửademand ngoại động từ /dɪ.ˈmænd/
- Đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải.
- this problem demands careful treatment — vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
- this letter demands an immediate reply — lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
- Hỏi, hỏi gặng.
- he demanded my business — anh ta gặng hỏi tôi cần những gì
Chia động từ
sửademand
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to demand | |||||
Phân từ hiện tại | demanding | |||||
Phân từ quá khứ | demanded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demand | demand hoặc demandest¹ | demands hoặc demandeth¹ | demand | demand | demand |
Quá khứ | demanded | demanded hoặc demandedst¹ | demanded | demanded | demanded | demanded |
Tương lai | will/shall² demand | will/shall demand hoặc wilt/shalt¹ demand | will/shall demand | will/shall demand | will/shall demand | will/shall demand |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | demand | demand hoặc demandest¹ | demand | demand | demand | demand |
Quá khứ | demanded | demanded | demanded | demanded | demanded | demanded |
Tương lai | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand | were to demand hoặc should demand |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | demand | — | let’s demand | demand | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "demand", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)