Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
có lẽ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Phó từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɔ
˧˥
lɛʔɛ
˧˥
kɔ̰
˩˧
lɛ
˧˩˨
kɔ
˧˥
lɛ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɔ
˩˩
lɛ̰
˩˧
kɔ
˩˩
lɛ
˧˩
kɔ̰
˩˧
lɛ̰
˨˨
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cổ Lễ
Phó từ
có lẽ
P.
Tổ hợp
biểu thị
ý
phỏng
đoán hoặc
khẳng định
một cách
dè dặt
về điều
nghĩ
rằng
có lí do để có thể
như thế
.
Có lẽ
anh ta không đến.
Nó nói
có lẽ
đúng.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
có lẽ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)