Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ kɛ̤˨˩ka̰p˨˨˧˧kap˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨˧˧ka̰p˨˨˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cặp kè

  1. Nhạc khí gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát .

Động từ

sửa

cặp kè

  1. Theo liền bên cạnh, không rời nhau.
    Cặp kè nhau như hình với bóng.
    Đi cặp kè bên nhau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa