cặp kè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔp˨˩ kɛ̤˨˩ | ka̰p˨˨ kɛ˧˧ | kap˨˩˨ kɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kap˨˨ kɛ˧˧ | ka̰p˨˨ kɛ˧˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacặp kè
- Nhạc khí gõ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát vè.
Động từ
sửacặp kè
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cặp kè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)