cập kê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔp˨˩ ke˧˧ | kə̰p˨˨ ke˧˥ | kəp˨˩˨ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˨˨ ke˧˥ | kə̰p˨˨ ke˧˥ | kə̰p˨˨ ke˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửa- Cập: đạt tới; kê; cái trâm cài Theo Kinh Lễ, người con gái Trung-hoa cũ khi đến tuổi 15, thì cài trâm, tỏ là đã đến tuổi lấy chồng
Tính từ
sửacập kê
- Đến tuổi lấy chồng (cũ).
- Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "cập kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)