Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰j˧˩˧kɨj˧˩˨kɨj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨj˧˩kɨ̰ʔj˧˩

Danh từ

sửa

cửi

  1. Máy móc hoặc bộ khung để dệt hoặc bện hai hoặc nhiều loại sợi với nhau theo góc độ nhất định.
    Canh cửi, khung cửi.

Dịch

sửa