công nghiệp hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ hwaː˧˥ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ hwa̰ː˩˧ | kəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ hwa˩˩ | kəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ hwa˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨ hwa̰˩˧ |
Danh từ
sửacông nghiệp hóa
- Làm cho tất cả các ngành của nền kinh tế quốc dân và đặc biệt trong công nghiệp trở thành nền sản xuất cơ khí lớn, dẫn tới tăng nhanh trình độ kĩ thuật lao động và nâng cao năng suất lao động.
- quá trình công nghiệp hóa đất nước
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Công nghiệp hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam