năng suất
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˧ swət˧˥ | naŋ˧˥ ʂwə̰k˩˧ | naŋ˧˧ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˧˥ ʂwət˩˩ | naŋ˧˥˧ ʂwə̰t˩˧ |
Danh từ
sửa- Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành.
- Năng suất ngày hôm nay không đạt.
- Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng.
- Ruộng năng suất cao.
Tham khảo
sửa- "năng suất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)