Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔt˧˥ kɛt˧˥kɔ̰k˩˧ kɛ̰k˩˧kɔk˧˥ kɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔt˩˩ kɛt˩˩kɔ̰t˩˧ kɛ̰t˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

cót két

  1. âm thanh khô, giònliên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai.
    Cánh cửa mở ra kêu cót két .
    Những cây tre cọ vào nhau cót két .
    Tiếng võng cót két.

Tham khảo

sửa