cót két
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔt˧˥ kɛt˧˥ | kɔ̰k˩˧ kɛ̰k˩˧ | kɔk˧˥ kɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔt˩˩ kɛt˩˩ | kɔ̰t˩˧ kɛ̰t˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửacót két
- Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai.
- Cánh cửa mở ra kêu cót két .
- Những cây tre cọ vào nhau cót két .
- Tiếng võng cót két.
Tham khảo
sửa- "cót két", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)