Tiếng Việt

sửa
 
cà chua

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ ʨwaː˧˧kaː˧˧ ʨuə˧˥kaː˨˩ ʨuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ʨuə˧˥kaː˧˧ ʨuə˧˥˧

Danh từ

sửa

cà chua

  1. Cây thân lông, thấp, xẻ chân vịt, hoa vàng, quả to, chín đỏ hoặc vàng mọng, vị chua dùng nấu canh hoặc xào với các loại rau cỏ khác.
    Trồng cà chua .
    Sương muối làm hỏng cà chua hết.
  2. Quả cà chua và các thức chế từ loại quả này.
    Mua cân cà chua.
    Su hào xào với cà chua.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

cà chua

  1. (Mường Bi) cà chua.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội