Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ faː˧˥kəwŋ˧˥ fa̰ː˩˧kəwŋ˧˧ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ faː˩˩kəwŋ˧˥˧ fa̰ː˩˧

Động từ

sửa

công phá

  1. Tiến công mãnh liệt vào một khu vực được phòng ngự kiên cố nào đó.
    công phá thành trì
    dùng hoả lực mạnh công phá đồn giặc
  2. Phá huỷ mạnh mẽ, làm nổ tung ra.
    sức công phá của khối thuốc nổ

Tham khảo

sửa
  • Công phá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam