công phá
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ faː˧˥ | kəwŋ˧˥ fa̰ː˩˧ | kəwŋ˧˧ faː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ faː˩˩ | kəwŋ˧˥˧ fa̰ː˩˧ |
Động từ sửa
công phá
- Tiến công mãnh liệt vào một khu vực được phòng ngự kiên cố nào đó.
- công phá thành trì
- dùng hoả lực mạnh công phá đồn giặc
- Phá huỷ mạnh mẽ, làm nổ tung ra.
- sức công phá của khối thuốc nổ
Tham khảo sửa
- Công phá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam