blazer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbleɪ.zɜː/
Nội động từ
sửablazer nội động từ /ˈbleɪ.zɜː/
- Cháy rực; bùng lửa.
- Sáng chói, rực sáng, chiếu sáng.
- (Nghĩa bóng) Bừng bừng nổi giận.
- he was balzing with fury — anh ta bừng bừng nổi giận
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửablazer ngoại động từ /ˈbleɪ.zɜː/
- Đồn, truyền đi (tin tức).
- the news was soon blazerd abroad — tin đó được truyền đi tức khắc
Danh từ
sửablazer /ˈbleɪ.zɜː/
Ngoại động từ
sửablazer ngoại động từ /ˈbleɪ.zɜː/
- Đánh dấu vào (cây).
Thành ngữ
sửa- to blaze a trail:
- Chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây.
- (Nghĩa bóng) Đi tiên phong; mở đường.
- the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space — Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ
Danh từ
sửablazer /ˈbleɪ.zɜː/
- (Thể dục, thể thao) Áo màu sặc sỡ (bơi thuyền... ).
- (Từ lóng) Lời nói dối trắng trợn.
Tham khảo
sửa- "blazer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bla.zɛʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
blazer /bla.zɛʁ/ |
blazers /bla.zɛʁ/ |
blazer gđ /bla.zɛʁ/
Tham khảo
sửa- "blazer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)