bóng bầu dục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawŋ˧˥ ɓə̤w˨˩ zṵʔk˨˩ | ɓa̰wŋ˩˧ ɓəw˧˧ jṵk˨˨ | ɓawŋ˧˥ ɓəw˨˩ juk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˩˩ ɓəw˧˧ ɟuk˨˨ | ɓawŋ˩˩ ɓəw˧˧ ɟṵk˨˨ | ɓa̰wŋ˩˧ ɓəw˧˧ ɟṵk˨˨ |
Danh từ
sửabóng bầu dục
- Môn thể thao chia thành hai đội, chơi trên sân cỏ hình chữ nhật, cuối sân mỗi bên có khung thành hình chữ H, cầu thủ tìm cách đưa bóng (quả bóng có hình bầu dục) tới phần sân sau vạch khung thành hoặc sút bóng vào khung thành đối phương để giành điểm.
- Trận đấu bóng bầu dục.
- Luật chơi bóng bầu dục.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Bóng bầu dục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam