Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bè lim sào gậy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɛ̤
˨˩
lim
˧˧
sa̤ːw
˨˩
ɣə̰ʔj
˨˩
ɓɛ
˧˧
lim
˧˥
ʂaːw
˧˧
ɣə̰j
˨˨
ɓɛ
˨˩
lim
˧˧
ʂaːw
˨˩
ɣəj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɛ
˧˧
lim
˧˥
ʂaːw
˧˧
ɣəj
˨˨
ɓɛ
˧˧
lim
˧˥
ʂaːw
˧˧
ɣə̰j
˨˨
ɓɛ
˧˧
lim
˧˥˧
ʂaːw
˧˧
ɣə̰j
˨˨
Cụm từ
sửa
bè lim sào gậy
Công việc
thì
nặng nề
,
khó khăn
mà
khả năng
lại có
hạn
,
yếu kém
,
nên
khó lòng
thực hiện
được,
ví như
chỉ có
một
chiếc
gậy
trong
tay
thì
làm sao
mà
chống
đẩy
được chiếc
bè
gỗ
lim
to,
nặng
.
Anh ta vô tình nhận phải công việc
bè lim sào gậy
, nên khó có thể xong sớm.