khó lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ la̤wŋ˨˩ | kʰɔ̰˩˧ lawŋ˧˧ | kʰɔ˧˥ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ lawŋ˧˧ | xɔ̰˩˧ lawŋ˧˧ |
Tính từ
sửakhó lòng
- Khó mà có thể (dùng để nói lên ý hoài nghi, thật ra là muốn phủ định).
- Làm ăn thế này thì khó lòng cải thiện được đời sống.
- Khó lòng thi đỗ nếu chơi nhiều hơn học.
Tham khảo
sửa- "khó lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)