Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˥ kɛm˧˥iə̰w˩˧ kɛ̰m˩˧iəw˧˥ kɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˩˩ kɛm˩˩iə̰w˩˧ kɛ̰m˩˧

Tính từ sửa

yếu kém

  1. Yếu hẳn so với mức bình thường, có nhiều nhược điểm.
    trình độ yếu kém
    yếu kém về công tác quản lí

Tham khảo sửa

  • Yếu kém, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam