arranger
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈreɪnd.ʒɜː/
Danh từ
sửaarranger /ə.ˈreɪnd.ʒɜː/
Tham khảo
sửa- "arranger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ʁɑ̃.ʒe/
Ngoại động từ
sửaarranger ngoại động từ /a.ʁɑ̃.ʒe/
- Sắp xếp.
- Arranger ses livres — sắp xếp sách vở
- Arranger une chambre pour y recevoir un invité — sắp xếp một căn phòng để đón khách
- Arranger la table pour le dîner — dọn bàn để ăn cơm
- Xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí.
- Arranger un voyage — sắp đặt một cuộc đi chơi
- Arranger un project — sắp đặt một kế hoạch
- Arranger une entrevue — bố trí một cuộc gặp gỡ
- Sửa, chữa.
- Arranger une pendule — chữa một cái đồng hồ treo
- Il y a des fautes dans votre texte, il faut l’arranger — bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
- Dàn xếp, hòa giải.
- Arranger un différend — dàn xếp một vụ tranh chấp
- Hợp với, tiện cho.
- Cet horaire ne vous arrange pas — thời biểu này chẳng hợp với anh
- Cela m’arrange — thế thì tiện cho tôi
- (Thông tục) Ngược đãi.
- (Thông tục) Sửa cho một trận.
- Si ton père apprenait cela, it t’arrangerait — nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
- (Un homme mal arrangé) Một người ăn mặc lôi thôi lếch thếch.
- Arranger qqn de la belle manière — nói xấu ai.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "arranger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)