Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /de.ʁɑ̃.ʒe/

Ngoại động từ sửa

déranger ngoại động từ /de.ʁɑ̃.ʒe/

  1. Quấy rầy, phiền nhiễu.
  2. Xáo lộn, làm rối trật tự.
    Déranger des papiers — xáo lộn giấy tờ
  3. Làm hỏng, làm hại.
    Déranger une machine — làm hỏng một cái máy
    Déranger la santé — làm hại sức khoẻ
    avoir l’esprit dérangé — gàn
    être dérangé — đi rửa

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa