désorganiser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.zɔʁ.ɡa.ni.ze/
Ngoại động từ
sửadésorganiser ngoại động từ /de.zɔʁ.ɡa.ni.ze/
- Làm tan rã, phá.
- Le chlore désorganise les tissus — khí clo phá các mô
- Désorganiser les plans de quelqu'un — phá kế hoạch của ai
- Désorganiser un parti — làm tan rã một đảng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "désorganiser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)