Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈæm.bəl/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

amble /ˈæm.bəl/

  1. Sự đi nước kiệu; nước kiệu.
  2. Dáng đi nhẹ nhàng thong thả.

Nội động từ sửa

amble nội động từ /ˈæm.bəl/

  1. Đi nước kiệu.
  2. Bước đi nhẹ nhàng thong thả.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
amble
/ɑ̃bl/
amble
/ɑ̃bl/

amble /ɑ̃bl/

  1. Nước chập của ngựa (giơ đồng thời hai chân cùng một phía).

Tham khảo sửa